Những Câu Nói Trung Quốc Hay Ấn Tượng và Sâu Sắc

Câu Nói Trung Quốc Hay

Trung Quốc, với lịch sử và văn hóa hàng nghìn năm, đã chứa đựng những nguồn cảm hứng vô tận cho con người trên khắp thế giới. Không chỉ nổi tiếng với kiến thức tri thức và sự phát triển kinh tế vượt bậc, đất nước này còn có một kho tàng ngôn ngữ và triết học sâu sắc. Trong bài viết này, captionhay.net sẽ cùng bạn khám phá những câu nói Trung Quốc hay, từ những lời khuyên sâu sắc đến những triết lý cuộc sống đầy ý nghĩa.

Những câu nói Trung Quốc hay về cuộc sống

Cuộc sống là một hành trình dài, đầy những thử thách và trải nghiệm. Trong văn hóa Trung Quốc, có những câu nói mang trong mình sự sâu sắc và triết lý về cuộc sống, giúp ta suy tư và tìm kiếm ý nghĩa trong những khoảnh khắc đơn giản nhất. Hãy cùng khám phá những câu nói Trung Quốc hay về cuộc sống, những lời khuyên và triết lý đáng quý mà chúng mang lại.

Những câu nói Trung Quốc hay về cuộc sống
Những câu nói Trung Quốc hay về cuộc sống
  1. 生活不止眼前的苟且,还有诗和远方的田野。 (Shēnghuó bù zhǐ yǎnqián de gǒuqiě, hái yǒu shī hé yuǎnfāng de tiányě.)
    – “Cuộc sống không chỉ có sự cố gắng ngay trước mắt, mà còn có những cánh đồng xa và những bài thơ.”
  2. 人生没有彩排,每天都是现场直播。 (Rénshēng méiyǒu cǎipái, měitiān dōu shì xiànchǎng zhíbò.)
    – “Cuộc sống không có sẵn sàng trước, mỗi ngày đều là trực tiếp.”
  3. 人活着,就要活得明白,明白了,就要活得开心。 (Rén huózhe, jiù yào huó dé míngbái, míngbái le, jiù yào huó dé kāixīn.)
    – “Khi bạn còn sống, hãy sống sao cho hiểu rõ, và khi hiểu rõ, hãy sống vui vẻ.”
  4. 机会总是留给有准备的人。 (Jīhuì zǒng shì liú gěi yǒu zhǔnbèi de rén.)
    – “Cơ hội luôn dành cho những người đã sẵn sàng.”
  5. 路漫漫其修远兮,吾将上下而求索。 (Lù mànmàn qí xiūyuǎn xī, wú jiāng shàngxià ér qiú suǒ.)
    – “Con đường dài và xa xôi, ta sẽ phiêu lưu đi khắp mọi nơi để tìm kiếm.”
  6. 忍一时风平浪静,退一步海阔天空。 (Rěn yīshí fēng píng làng jìng, tuì yībù hǎi kuò tiānkōng.)
    – “Chịu đựng một lúc để biển động trở nên yên bình, lùi một bước để biển cả trở nên vô biên.”
  7. 不怕慢,就怕停。 (Bù pà màn, jiù pà tíng.)
    – “Không sợ đi chậm, chỉ sợ dừng lại.”
  8. 生活的意义在于不断前进。 (Shēnghuó de yìyì zàiyú bùduàn qiánjìn.)
    – “Ý nghĩa của cuộc sống là liên tục tiến bộ.”
  9. 世上没有绝望的处境,只有对处境绝望的人。 (Shìshàng méiyǒu juéwàng de chǔjìng, zhǐ yǒu duì chǔjìng juéwàng de rén.)
    – “Không có tình thế nào là không có hy vọng, chỉ có người mất hy vọng với tình thế.”
  10. 活得有滋有味,才能读懂生活的真谛。 (Huó dé yǒu zī yǒu wèi, cái néng dú dǒng shēnghuó de zhēndì.)
    – “Chỉ khi sống có hương vị, bạn mới có thể hiểu được bản chất của cuộc sống.”
  11. 不经一番寒彻骨,怎得梅花扑鼻香。 (Bù jīng yīfān hán chè gǔ, zěn dé méihuā pū bí xiāng.)
    – “Chỉ khi trải qua giá lạnh tới xương, hoa mận mới thơm ngát.”
  12. 有山才有山路,有水才有水路。 (Yǒu shān cái yǒu shānlù, yǒu shuǐ cái yǒu shuǐlù.)
    – “Có núi mới có đường núi, có nước mới có đường nước.”
  13. 天将降大任于斯人也,必先苦其心志。 (Tiān jiāng jiàng dà rèn yú sī rén yě, bì xiān kǔ qí xīnzhì.)
    – “Khi trời muốn giao phó nhiệm vụ lớn cho người, trước hết sẽ thử thách tâm hồn của họ.”
  14. 一寸光阴一寸金,寸金难买寸光阴。 (Yī cùn guāngyīn yī cùn jīn, cùn jīn nán mǎi cùn guāngyīn.)
    – “Một phút vàng bạc không bằng phút thời gian.”
  15. 虽千万人吾往矣,不愧吾行矣。 (Suī qiān wàn rén wú wǎng yǐ, bù kuì wú xíng yǐ.)
    – “Dù có hàng triệu người trước mặt, tôi cũng sẽ đi và không hối hận về hành trình của mình.”
Xem Ngay  STT Hay Về Mẹ Bỉm Sữa: Những tâm sự về cuộc sống bỉm sữa

Những câu nói hay bằng tiếng Trung về tình yêu

Tình yêu là một khía cạnh tinh tế và phức tạp của cuộc sống, luôn làm chúng ta cảm thấy tự hào, hạnh phúc, nhưng đôi khi cũng đem đến những khó khăn và thử thách. Trong văn hóa Trung Quốc, có những câu nói tuyệt vời về tình yêu đã từng là nguồn cảm hứng cho hàng triệu người trong hàng nghìn năm. Dưới đây là danh sách những câu nói hay bằng tiếng Trung về tình yêu, hy vọng chúng có thể mang lại sự cảm thông và lãng mạn cho bạn.

  1. 爱情不是彼此凝视,而是共望同一方向。 (Àiqíng bù shì bǐcǐ níngshì, ér shì gòngwàng tóng yī fāngxiàng.)
    – “Tình yêu không phải là nhìn nhau mà là nhìn cùng một hướng.”
  2. 人生若只如初见,何事秋风悲画扇。 (Rénshēng ruò zhǐ rú chūjiàn, héshì qiūfēng bēi huàshàn.)
    – “Nếu cuộc đời chỉ như lần gặp đầu tiên, thì làm gì có chuyện gió thu làm đau lòng.”
  3. 看似平凡,却是不离不弃。 (Kànshì píngfán, què shì bùlí bùqì.)
    – “Dường như bình thường, nhưng luôn bên cạnh và không bao giờ từ bỏ.”
  4. 愿得一人心,白首不相离。 (Yuàndé yī rén xīn, báishǒu bù xiāng lí.)
    – “Muốn có được trái tim của một người, và đi đến cuối đời cùng nhau.”
  5. 爱情就像一杯茶,时间会沉淀最美的风景。 (Àiqíng jiù xiàng yī bēi chá, shíjiān huì chéndiàn zuì měi de fēngjǐng.)
    – “Tình yêu giống như một cốc trà, thời gian sẽ lọc ra những cảnh đẹp nhất.”
  6. 爱情,不是找一个能一起睡觉的人,而是找一个值得一起醒来的人。 (Àiqíng, bùshì zhǎo yīgè néng yīqǐ shuìjiào de rén, ér shì zhǎo yīgè zhídé yīqǐ xǐng lái de rén.)
    – “Tình yêu không phải là tìm người có thể ngủ cùng bạn, mà là tìm người xứng đáng thức dậy cùng bạn.”
  7. 有你的时候,所有的事情都变得不一样。 (Yǒu nǐ de shíhòu, suǒyǒu de shìqíng dōu biàn dé bù yīyàng.)
    – “Khi có bạn bên cạnh, mọi thứ trở nên khác biệt.”
  8. 有些人不是你的整个生活,但他们却让你的生活变得完整。 (Yǒuxiē rén bùshì nǐ de zhěnggè shēnghuó, dàn tāmen què ràng nǐ de shēnghuó biàn dé wánzhěng.)
    – “Một số người không phải là cả cuộc sống của bạn, nhưng họ làm cho cuộc sống của bạn trở nên hoàn thiện.”
  9. 真爱是看透一切,却依然选择在一起。 (Zhēn ài shì kàn tòu yīqiè, què yīrán xuǎnzé zài yīqǐ.)
    – “Tình yêu thật sự là nhìn thấu mọi thứ, nhưng vẫn lựa chọn ở bên nhau.”
  10. 爱是一种力量,让我们变得更好,而不是更差。 (Ài shì yīzhǒng lìliàng, ràng wǒmen biàn dé gèng hǎo, ér bùshì gèng chà.)
    – “Tình yêu là một loại sức mạnh, khiến chúng ta trở nên tốt hơn, không phải tồi hơn.”
  11. 爱情不是寻找一个完美的人,而是学会用完美的眼光看待一个不完美的人。 (Àiqíng bùshì xúnzhǎo yīgè wánměi de rén, ér shì xuéhuì yòng wánměi de yǎnguāng kàndài yīgè bù wánměi de rén.)
    – “Tình yêu không phải là tìm kiếm một người hoàn hảo, mà là học cách nhìn người không hoàn hảo bằng ánh mắt hoàn hảo.”
  12. 当爱情变成习惯,那就是幸福的开始。 (Dāng àiqíng biàn chéng xíguàn, nà jiùshì xìngfú de kāishǐ.)
    – “Khi tình yêu trở thành thói quen, đó chính là khởi đầu của hạnh phúc.”
  13. 爱是将对方的幸福置于自己之上。 (Ài shì jiāng duìfāng de xìngfú zhì yú zìjǐ zhī shàng.)
    – “Tình yêu là việc đặt hạnh phúc của người kia trên hết.”
  14. 真正的爱情是经受住时间考验的。 (Zhēnzhèng de àiqíng shì jīngshòu zhù shíjiān kǎoyàn de.)
    – “Tình yêu thật sự là những gì đã chịu đựng thử thách của thời gian.”
  15. 爱情是心与心的距离,不是嘴与嘴的距离。 (Àiqíng shì xīn yǔ xīn de jùlí, bùshì zuǐ yǔ zuǐ de jùlí.)
    – “Tình yêu là khoảng cách giữa trái tim và trái tim, không phải giữa miệng và miệng.”
  16. 真爱不是你会为对方做什么,而是你可以为对方做什么。 (Zhēn ài bùshì nǐ huì wèi duìfāng zuò shénme, ér shì nǐ kěyǐ wèi duìfāng zuò shénme.)
    – “Tình yêu thật sự không phải là bạn sẽ làm gì cho người khác, mà là bạn có thể làm gì cho người khác.”
  17. 有些爱情,无需言说,它存在于眼神和微笑之间。 (Yǒuxiē àiqíng, wú xū yánshuō, tā cúnzài yú yǎnshén hé wéixiào zhī jiān.)
    – “Một số tình yêu không cần từ ngữ, chúng tồn tại trong ánh mắt và nụ cười.”
  18. 爱情不是拥有,而是欣赏。 (Àiqíng bùshì yōngyǒu, ér shì xīnshǎng.)
    – “Tình yêu không phải là sở hữu, mà là trân trọng.”
Xem Ngay  Kho Tàng Tri Thức: Những Câu Nói Hay của Các Nhà Văn Nổi Tiếng

Những câu nói hay bằng tiếng Trung về tình bạn

Tình bạn là một phần quan trọng trong cuộc sống, là nguồn động viên, niềm vui và sự ủng hộ trong mọi hoàn cảnh. Trong văn hóa Trung Quốc, có những câu nói tuyệt vời về tình bạn đã từng là nguồn cảm hứng cho hàng triệu người.

Những câu nói hay bằng tiếng Trung về tình bạn
Những câu nói hay bằng tiếng Trung về tình bạn
  1. 友谊是一种灵魂与灵魂的相互吸引。 (Yǒuyì shì yī zhǒng líng​hún yǔ líng​hún de xiāng​hù xī​yǐn.)
    – “Tình bạn là sự hút nhau giữa hai tâm hồn.”
  2. 真正的朋友不会因为距离而远离。 (Zhēnzhèng de péng​yǒu bù huì yīn​wèi jù​lí ér yuǎn​lí.)
    – “Những người bạn thực sự không bao giờ xa cách vì khoảng cách.”
  3. 朋友就像星星,你可能看不见他们,但你总是知道他们在那里。 (Péng​yǒu jiù xiàng xīng​xīng, nǐ kě​néng kàn bù​jiàn tā​men, dàn nǐ zǒng​shì zhī​dào tā​men zài nà​lǐ.)
    – “Bạn bè giống như những ngôi sao, bạn có thể không nhìn thấy họ, nhưng bạn luôn biết họ ở đó.”
  4. 有朋友的生活是富有色彩的。 (Yǒu péng​yǒu de shēng​huó shì fù​yǒu sè​cǎi de.)
    – “Cuộc sống có bạn bè là màu sắc và đa dạng.”
  5. 真正的朋友是那些在你需要时站在你身边的人。 (Zhēnzhèng de péng​yǒu shì nà​xiē zài nǐ xū​yào shí zhàn zài nǐ shēn​biān de rén.)
    – “Những người bạn thực sự là những người đứng bên bạn khi bạn cần.”
  6. 一个朋友可以让你感到孤独,但真正的朋友永远不会让你感到寂寞。 (Yīgè péng​yǒu kě​yǐ ràng nǐ gǎn dào gū​dú, dàn zhēnzhèng de péng​yǒu yǒng​yuǎn bù huì ràng nǐ gǎn dào jì​mò.)
    – “Một người bạn có thể khiến bạn cảm thấy cô đơn, nhưng người bạn thực sự sẽ không bao giờ khiến bạn cảm thấy đơn độc.”
  7. 朋友是生活中最美好的事物之一。 (Péng​yǒu shì shēng​huó zhōng zuì měi​hǎo de shì​wù zhī yī.)
    – “Bạn bè là một trong những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống.”
  8. 真正的朋友不会因为时间和距离而改变。 (Zhēnzhèng de péng​yǒu bù huì yīn​wèi shí​jiān hé jù​lí ér gǎi​biàn.)
    – “Những người bạn thực sự không thay đổi vì thời gian và khoảng cách.”
  9. 朋友是我们选择的家人。 (Péng​yǒu shì wǒmen xuǎnzé de jiā​rén.)
    – “Bạn bè là những người trong gia đình mà chúng ta lựa chọn.”
  10. 朋友是生命中最好的礼物之一。 (Péng​yǒu shì shēng​mìng zhōng zuì hǎo de lǐ​wù zhī yī.)
    – “Bạn bè là một trong những món quà tốt nhất trong cuộc sống.”
  11. 真正的朋友会在你需要的时候出现,即使你没有告诉他们。 (Zhēnzhèng de péng​yǒu huì zài nǐ xū​yào de shí hòu chū​xiàn, jí​shǐ nǐ méi​yǒu gào​su tā​men.)
    – “Những người bạn thực sự sẽ xuất hiện khi bạn cần, ngay cả khi bạn không nói với họ.”
  12. 朋友是生命中的星光,照亮我们的黑暗时刻。 (Péng​yǒu shì shēng​mìng zhōng de xīng​guāng, zhào​liàng wǒmen de hēi​àn shí​kè.)
    – “Bạn bè là ánh sao trong cuộc sống, chiếu sáng những thời khắc tối tăm của chúng ta.”
  13. 朋友是我们旅途中的向导。 (Péng​yǒu shì wǒmen lǚ​tú zhōng de xiàng​dǎo.)
    – “Bạn bè là người hướng dẫn trong hành trình của chúng ta.”
  14. 朋友是生命中的音符,让我们的旋律更美丽。 (Péng​yǒu shì shēng​mìng zhōng de yīn​fú, ràng wǒmen de xuán​lǜ gèng měi​lì.)
    – “Bạn bè là những nốt nhạc trong cuộc sống, làm cho giai điệu của chúng ta trở nên đẹp hơn.”
  15. 朋友是生命中的宝藏,让我们感到幸福和丰富。 (Péng​yǒu shì shēng​mìng zhōng de bǎo​zàng, ràng wǒmen gǎn dào xìng​fú hé fēng​fù.)
    – “Bạn bè là kho báu trong cuộc sống, làm cho chúng ta cảm thấy hạnh phúc và phong phú.”
Xem Ngay  Những Bài Thơ Tưởng Nhớ Ngày Giỗ Cha Đầy Ý Nghĩa

Những câu châm ngôn tiếng Trung về việc truyền cảm hứng

Việc truyền cảm hứng là một khía cạnh quan trọng của cuộc sống, giúp ta đối mặt với khó khăn, phấn đấu vượt qua và thăng tiến trong sự nghiệp và cuộc sống. Trong văn hóa Trung Quốc, có những câu châm ngôn tuyệt vời về việc truyền cảm hứng đã từng là nguồn động viên cho hàng triệu người.

  1. 梦想不是等待机会,而是创造机会。 (Mèngxiǎng bùshì děngdài jīhuì, ér shì chuàngzào jīhuì.)
    – “Ước mơ không phải là đợi chờ cơ hội, mà là tạo ra cơ hội.”
  2. 勇敢就是害怕,但还是去做。 (Yǒnggǎn jiùshì hàipà, dàn háishì qù zuò.)
    – “Dũng cảm không phải là không sợ, mà là vẫn tiến hành.”
  3. 每一次挫折都是成功的伏笔。 (Měi yīcì cuòzhé dōu shì chénggōng de fúbǐ.)
    – “Mỗi thất bại đều là một bước tiến đến thành công.”
  4. 机会总是留给有准备的人。 (Jīhuì zǒng shì liú gěi yǒu zhǔnbèi de rén.)
    – “Cơ hội luôn dành cho những người đã sẵn sàng.”
  5. 勇往直前,无所畏惧。 (Yǒngwǎng zhíqián, wú suǒ wèijù.)
    – “Hãy đi mạnh mẽ về phía trước, không sợ hãi.”
  6. 成功的关键是不停地前进。 (Chénggōng de guānjiàn shì bù tíng de qiánjìn.)
    – “Chìa khóa của sự thành công là tiến về phía trước không ngừng.”
  7. 天才是1%的灵感和99%的汗水。 (Tiāncái shì 1% de lín​gǎn hé 99% de hàn​shuǐ.)
    – “Thiên tài là 1% cảm hứng và 99% mồ hôi.”
  8. 每一天都是一张白纸,你要决定画上什么。 (Měi yī tiān dōu shì yī zhāng báizhǐ, nǐ yào juédìng huà shàng shénme.)
    – “Mỗi ngày là một tờ giấy trắng, bạn quyết định vẽ lên nó gì.”
  9. 永不放弃是成功的唯一秘诀。 (Yǒng bù fàngqì shì chénggōng de wéiyī mìjué.)
    – “Không bao giờ từ bỏ là bí quyết duy nhất để thành công.”
  10. 每一次失败都是学习的机会。 (Měi yīcì shībài dōu shì xuéxí de jīhuì.)
    – “Mỗi lần thất bại đều là cơ hội học hỏi.”
  11. 有梦想的人,不怕吃苦。 (Yǒu mèngxiǎng de rén, bù pà chī kǔ.)
    – “Người có ước mơ không sợ gian khổ.”
  12. 希望是人生的动力。 (Xīwàng shì rénshēng de dònglì.)
    – “Hy vọng là động lực trong cuộc sống.”
  13. 世界上没有绝望的处境,只有对处境绝望的人。 (Shìshàng méiyǒu juéwàng de chǔjìng, zhǐ yǒu duì chǔjìng juéwàng de rén.)
    – “Không có tình thế nào là không có hy vọng, chỉ có người mất hy vọng với tình thế.”
  14. 人生不是等待风暴过去,而是学会在雨中跳舞。 (Rénshēng bùshì děngdài fēngbào guòqù, ér shì xuéhuì zài yǔ zhōng tiàowǔ.)
    – “Cuộc đời không phải là đợi chờ bão tố qua đi, mà là học cách nhảy múa trong mưa.”
  15. 忍一时风平浪静,退一步海阔天空。 (Rěn yīshí fēng píng làng jìng, tuì yībù hǎi kuò tiānkōng.)
    – “Chịu đựng một lúc để biển động trở nên yên bình, lùi một bước để biển cả trở nên vô biên.”
  16. 梦想不分国界,努力不分年龄。 (Mèngxiǎng bù fēn guó​jiè, nǔ​lì bù fēn nián​líng.)
    – “Ước mơ không biết đến biên giới, cố gắng không phụ thuộc vào tuổi tác.”
  17. 不怕慢,就怕停。 (Bù pà màn, jiù pà tíng.)
    – “Không sợ đi chậm, chỉ sợ dừng lại.”

Hãy để những câu nói Trung Quốc hay này trở thành nguồn động viên, sự khích lệ và lý thú trong cuộc hành trình của bạn. Nhớ rằng, tri thức không bao giờ có giới hạn, và những triết lý tinh túy này có thể giúp ta trở thành phiên bản tốt hơn của chính mình. Hi vọng rằng, captionhay.net có thể giúp bạn tìm thấy trong đó những giá trị và bài học quý báu cho cuộc sống.

Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x