Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Trung : Đơn Giản Và Đầy Ý Nghĩa

Câu Nói Hay Bằng Tiếng Trung

Bạn đang muốn tìm những câu nói hay bằng Tiếng Trung về cuộc sống, tình yêu, hoặc cả những lời động viên để sử dụng cho trạng thái hoặc trong giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung, đúng không. Hãy cùng captionhay.net sẽ tổng hợp một số câu nói tiếng Trung truyền cảm hứng, giống như một tài liệu học tiếng Trung để bạn có thể mang theo và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Hy vọng nó sẽ giúp bạn lựa chọn được một câu hay nhất.

Câu Nói Hay Bằng Tiếng Trung Về Tình Yêu

Tình yêu luôn là một đề tài vô cùng đa dạng và đầy cảm xúc, và nó đã được miêu tả và thể hiện qua những câu nói hay trong nhiều ngôn ngữ khác nhau. Bằng sự tương tác của ngôn ngữ, chúng ta có thể thấu hiểu và cảm nhận sâu sắc hơn về tình yêu. Dưới đây là một số câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Trung, thể hiện sự đa dạng và phong phú của tình cảm trong cuộc sống.

Câu Nói Hay Bằng Tiếng Trung Về Tình Yêu
Câu Nói Hay Bằng Tiếng Trung Về Tình Yêu
  1. “有爱的地方,就会有光。” – Yǒu ài de dìfāng, jiù huì yǒu guāng.(
    Nơi nào có tình yêu, nơi đó có ánh sáng.)
  2. “爱没有年龄,没有界限;永远不会消失。” – Ài méiyou niánlíng, méiyou jièxiàn; yǒngyuǎn bù huì xiāoshī.
    (Tình yêu không có tuổi tác, không có giới hạn; và không bao giờ lụi tàn.)
  3. “没有爱的生活就像一棵不开花、不结果的树。” – Méiyou ài de shēnghuó jiù xiàng yì kē bù kāihuā, bù jiéguǒ de shù.
    (Cuộc sống mà không có tình yêu cũng giống như một cái cây không nở hoa, không kết quả vậy.)
  4. “就算全世界将我遗忘,我只要你记得我的存在。” – Jiùsuàn quán shìjiè jiāng wǒ yíwàng, wǒ zhǐyào nǐ jìdé wǒ de cúnzài.
    (Cho dù cả thế giới đều quên em, em chỉ cần anh nhớ đến sự tồn tại của em.)
  5. “只要你愿意,当你失落失意的时候,需要一个肩膊的时候,告诉我,我会立即出现。” – Zhǐyào nǐ yuànyì, dāng nǐ shīluò shīyì de shíhou, xūyào yí gè jiānbó de shíhou, gàosù wǒ, wǒ huì lìjí chūxiàn.
    (Chỉ cần em muốn, khi em thất vọng, khi cần một bờ vai, hãy nói với anh, anh sẽ lập tức xuất hiện.)
  6. “我怕刚好忘记你的时候,你又出现了,更怕不能忘记你,你却再也没出现。” – Wǒ pà gānghǎo wàngjì nǐ de shíhou, nǐ yòu chūxiàn le, gèng pà bù néng wàngjì nǐ, nǐ què zài yě méi chūxiàn.
    (Em sợ lúc em vừa quên được anh, thì anh lại xuất hiện, càng sợ hơn nữa là không thể quên anh, thì anh cũng mãi không xuất hiện nữa.)
  7. “后来的我们,后来只有我,没有我们。不甘做朋友,不敢做恋人。这才是世间最遥远的距离。” – Hòulái de wǒmen, hòulái zhǐyǒu wǒ, méiyou wǒmen. Bù gān zuò péngyou, bù gǎn zuò liànrén. Zhè cái shì shìjiān zuì yáoyuǎn de jùlí.
    (Chúng ta của sau này, sau này chỉ có em, không có chúng ta. Không cam tâm làm bạn bè, không dám làm người yêu. Đây mới là khoảng cách xa nhất của thế gian.)
  8. “生命那么短,世界那么乱,我不想争吵,不想冷战,不愿和你有一秒遗憾。” – Shēngmìng nàme duǎn, shìjiè nàme luàn, wǒ bù xiǎng zhēngchǎo, bù xiǎng lěngzhàn, bú yuàn hé nǐ yǒu yì miǎo yíhàn.
    (Sinh mệnh ngắn như thế, thế giới loạn như thế, anh không muốn cãi nhau, không muốn chiến tranh lạnh, không muốn có bất cứ giây tiếc nuối nào cùng em.)
  9. “不是每个人,都适合和你白头到老。有的人,是拿来成长的;有的人,是拿来一起生活的;有的人,是拿来一辈子怀念的。” – Bú shì měi gè rén, dōu shìhé hé nǐ báitóu dào lǎo. Yǒu de rén, shì ná lái chéngzhǎng de; yǒu de rén, shì ná lái yìqǐ shēnghuó de; yǒu de rén, shì ná lái yí bèizi huáiniàn de.
    (Không phải ai cũng đều thích hợp để cùng em đi tới cuối cuộc đời. Có người là để giúp em trưởng thành; có người là để sống cùng với em; có người là để em hoài niệm cả đời.)
  10. “你永远也看不到我最寂寞时候的样子,因为只有你不在我身边的时候,我才最寂寞。” – Nǐ yǒngyuǎn yě kàn bú dào wǒ zuì jìmò
  11. 爱情就像一阵风,你无法看见它,但可以感受到它的存在。 Àiqíng jiù xiàng yí zhèn fēng, nǐ wúfǎ kànjiàn tā, dàn kěyǐ gǎnshòu dào tā de cúnzài. ”
    Tình yêu giống như một cơn gió, bạn không thể nhìn thấy nó, nhưng có thể cảm nhận được sự tồn tại của nó.”
  12. 真正的爱情是一种无条件的奉献。 Zhēnzhèng de àiqíng shì yì zhǒng wútiáojiàn de fèngxiàn. ”
    Tình yêu thực sự là sự hiến dâng không điều kiện.”
  13. 爱是一种语言,不需要言语。 Ài shì yì zhǒng yǔyán, bù xūyào yányǔ. ”
    Tình yêu là một loại ngôn ngữ, không cần lời nói.”
  14. 爱情让人变得更好,更强大。 Àiqíng ràng rén biàn de gèng hǎo, gèng qiángdà. ”
    Tình yêu làm cho con người trở nên tốt hơn và mạnh mẽ hơn.”
  15. 爱是世界上最美的风景。 Ài shì shìjiè shàng zuì měi de fēngjǐng. ”
    Tình yêu là cảnh đẹp nhất trên thế giới.”
  16. 爱情是心灵的对话,不受时间和空间的限制。 Àiqíng shì xīnlíng de duìhuà, bù shòu shíjiān hé kōngjiān de xiànzhì. ”
    Tình yêu là cuộc trò chuyện của tâm hồn, không bị giới hạn bởi thời gian và không gian.”
  17. 爱情就是在一起的时候感觉整个世界都变得更美好。 Àiqíng jiùshì zài yìqǐ de shíhòu gǎnjué zhěnggè shìjiè dōu biàn de gèng měihǎo. ”
    Tình yêu là khi ở bên nhau, cả thế giới trở nên tốt đẹp hơn.”
  18. 真正的爱情是一种分享,一种理解,一种扶持。 Zhēnzhèng de àiqíng shì yì zhǒng fēnxiǎng, yì zhǒng lǐjiě, yì zhǒng fúchí. ”
    Tình yêu thực sự là sự chia sẻ, sự hiểu biết và sự ủng hộ.”
  19. 爱情是能够穿越困难和挫折的力量。 Àiqíng shì nénggòu chuānyuè kùnnán hé cuòzhé de lìliàng. ”
    Tình yêu là sức mạnh có thể vượt qua khó khăn và thất bại.”
  20. 爱情是一场冒险,一次勇敢的决定。 Àiqíng shì yì chǎng màoxiǎn, yì cì yǒnggǎn de juédìng. ”
    Tình yêu là một cuộc phiêu lưu, một quyết định dũng cảm.”
  21. 爱情是一种永恒的感觉,它永远不会消逝。 Àiqíng shì yì zhǒng yǒngyuǎn de gǎnjué, tā yǒngyuǎn bù huì xiāoshì. ”
    Tình yêu là một cảm giác vĩnh cửu, nó không bao giờ tàn phai.”
  22. 爱情是两个人一起建造的城堡。 Àiqíng shì liǎng gè rén yìqǐ jiànzào de chéngbǎo. ”
    Tình yêu là lâu đài được xây dựng bởi hai người.”
  23. 爱情是生活的香料,它使一切变得更美味。 Àiqíng shì shēnghuó de xiāngliào, tā shǐ yìqiè biàn de gèng měiwèi. ”
    Tình yêu là gia vị của cuộc sống, nó làm cho mọi thứ trở nên ngon hơn.”
  24. 爱情是在最黑暗的时刻找到的光芒。 Àiqíng shì zài zuì hēi’àn de shíkè zhǎodào de guāngmáng. ”
    Tình yêu là ánh sáng tìm thấy trong những thời điểm tối tăm nhất.”
  25. 爱情是将两颗心紧密连接在一起的神奇力量。 Àiqíng shì jiāng liǎng kē xīn jǐnmì liánjiē zài yìqǐ de shénqí lìliàng. ”
    Tình yêu là sức mạnh kỳ diệu liên kết hai trái tim chặt chẽ lại với nhau.”
Xem Ngay  STT đêm khuya hài hước hay, giải trí đêm khuya

Câu Nói Hay Bằng Tiếng Trung Về Tình Bạn

Tình bạn luôn là một phần quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, nó chứa đựng tình cảm chân thành, tôn trọng và sự ủng hộ. Dưới đây là những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Trung, những lời diễn đạt tình cảm về những người bạn đáng quý và ý nghĩa trong cuộc sống của chúng ta.

  1. “人生得一知己足矣,斯世当以同怀视之。” – Rénshēng dé yī zhījǐ zú yǐ, sī shì dāng yǐ tóng huái shì zhī.
    (Đời người được một tri kỉ là đủ rồi, xem như anh em ruột mà đối đãi nhau trên thế gian này vậy.)
  2. “财富并非永久的朋友,朋友却是永久的财富。” – Cáifù bìngfēi yǒngjiǔ de péngyou, péngyou què shì yǒngjiǔ de cáifù.
    (Của cải không phải là người bạn vĩnh cửu, nhưng những người bạn lại chính là của cải vĩnh cửu.)
  3. “友谊是鲜花,我们共同欣赏,编制成一个个美丽的花环。” – Yǒuyì shì xiānhuā, wǒmen gòngtóng xīnshǎng, biānzhì chéng yí gè gè měilì de huāhuán.(Tình bạn là những bông hoa tươi thắm, chúng ta cùng nhau thưởng thức và kết thành những vòng hoa thật đẹp.)
  4. “人的生活离不开友谊,但要得到真正的友谊却是不容易的。友谊需要用忠诚去播种,用热情去灌溉。” – Rén de shēnghuó lí bù kāi yǒuyì, dàn yào dédào zhēnzhèng de yǒuyì què shì bù róngyì de. Yǒuyì xūyào yòng zhōngchéng qù bōzhòng, yòng rèqíng qù guàngài.
    (Cuộc sống con người không thể tách rời tình bạn, nhưng để có được tình bạn thực sự thì không dễ dàng. Tình bạn cần được gieo trồng bằng lòng trung thành và được tưới tiêu bằng lòng nhiệt huyết.)
  5. “真正的友情,不是陪伴,而是奋发图强。等你受到伤害时,不是看着你在那里流泪哭泣,而是尽自己的所有去帮助你。” – Zhēnzhèng de yǒuqíng, bú shì péibàn, ér shì fènfātúqiáng. Děng nǐ shòudào shānghài shí, bú shì kànzhe nǐ zài nàli liúlèi kūqì, ér shì jǐn zìjǐ de suǒyǒu qù bāngzhù nǐ.
    (Tình bạn chân chính không phải là chỉ ở kề bên, mà là phấn đấu để trở nên mạnh mẽ. Khi bạn đau khổ, họ không đứng đó nhìn bạn khóc, mà sẽ cố gắng hết sức để giúp đỡ bạn.)
  6. “没有彼此的敬重,友谊是不可能有的。友情最重要的不是接收爱,而是奉献爱。” – Méiyou bǐcǐ de jìngzhòng, yǒuyì shì bù kěnéng yǒu de. Yǒuyì zuì zhòngyào de bú shì jiēshōu ài, ér shì fèngxiàn ài.
    (Nếu không có sự tôn trọng lẫn nhau, thì tình bạn không thể nào tồn tại được. Điều quan trọng nhất trong tình bạn không phải là nhận được tình yêu, mà là cho đi tình yêu.)
  7. “真爱难得,真友情更难得。” – Zhēn’ài nándé, zhēn yǒuqíng gèng nándé.
    (Tình yêu đích thực đã hiếm có, tình bạn đích thực còn hiếm hơn.)
  8. “友谊使你的快乐加倍,使你的悲伤分担。” – Yǒuyì shǐ nǐ de kuàilè jiābèi, shǐ nǐ de bēishāng fēndān.
    (Tình bạn nhân đôi niềm vui, và chia sẻ nỗi buồn.)
  9. “好朋友很难找到,更难离弃,更不可能忘记。” – Hǎo péngyou hěn nán zhǎodào, gèng nán líkāi, gèng bù kěnéng wàngjì.
    (Những người bạn tốt thật khó để tìm thấy, càng khó để rời bỏ nhau, và càng không thể quên lãng nhau.)
  10. “顺境结交朋友,逆境考验他们。” – Shùnjìng jiéjiāo péngyou, nìjìng kǎoyàn tāmen.
    (Sự giàu sang tạo nên bạn bè, sự khốn khó thử thách lòng họ.)
  11. 友情就像星星,你不一定总能看到它,但它总在那里照耀你。 Yǒuqíng jiù xiàng xīngxīng, nǐ bù yīdìng zǒng néng kàn dào tā, dàn tā zǒng zài nàlǐ zhàoyào nǐ. ”
    Tình bạn giống như ngôi sao, bạn không nhất định luôn thấy nó, nhưng nó luôn tỏa sáng ở đó để chiếu sáng bạn.”
  12. 朋友是那个你能与之分享笑声和眼泪的人。 Péngyǒu shì nàgè nǐ néng yǔ zhīfēnxiǎng xiàoshēng hé yǎnlèi de rén. ”
    Bạn bè là người mà bạn có thể chia sẻ tiếng cười và nước mắt cùng họ.”
  13. 真正的朋友是在你最需要时出现的。 Zhēnzhèng de péngyǒu shì zài nǐ zuì xūyào shí chūxiàn de. ”
    Người bạn thực sự là người xuất hiện khi bạn cần họ nhất.”
  14. 友情不在于拥有多少朋友,而在于有几个真正的朋友。 Yǒuqíng bù zàiyú yōngyǒu duōshǎo péngyǒu, ér zàiyú yǒu jǐ gè zhēnzhèng de péngyǒu. ”
    Tình bạn không phải là có bao nhiêu người bạn, mà là có bao nhiêu người bạn thực sự.”
  15. 朋友是那些知道你的过去、理解你的现在,并支持你的未来的人。 Péngyǒu shì nàxiē zhīdào nǐ de guòqù, lǐjiě nǐ de xiànzài, bìng zhīchí nǐ de wèilái de rén. ”
    Bạn bè là những người biết về quá khứ của bạn, hiểu về hiện tại của bạn và ủng hộ tương lai của bạn.”
  16. 朋友是在你说谎时告诉你真相的人。 Péngyǒu shì zài nǐ shuōhuǎng shí gàosu nǐ zhēnxiàng de rén. ”
    Bạn bè là người nói cho bạn biết sự thật khi bạn nói dối.”
  17. 真正的友谊是不受距离、时间或疏远影响的。 Zhēnzhèng de yǒuyì shì bù shòu jùlí, shíjiān huò shūyuǎn yǐngxiǎng de. ”
    Tình bạn thực sự không bị ảnh hưởng bởi khoảng cách, thời gian hoặc xa cách.”
  18. 朋友是你的第二个家,一个可以放心的地方。 Péngyǒu shì nǐ de dì èr gè jiā, yí gè kěyǐ fàngxīn de dìfāng. ”
    Bạn bè là ngôi nhà thứ hai của bạn, nơi bạn có thể yên tâm.”
  19. 一个真正的朋友可以治愈你的心灵。 Yī gè zhēnzhèng de péngyǒu kěyǐ zhìyù nǐ de xīnlíng. ”
    Một người bạn thực sự có thể chữa lành trái tim của bạn.”
  20. 朋友是那些陪伴你度过生命中重要时刻的人。 Péngyǒu shì nàxiē péibàn nǐ dùguò shēngmìng zhōng zhòngyào shíkè de rén. ”
    Bạn bè là những người đi cùng bạn qua những khoảnh khắc quan trọng trong cuộc đời.”
  21. 真正的友情不需要言语,它在默默的陪伴中传达。 Zhēnzhèng de yǒuqíng bù xūyào yányǔ, tā zài mòmò de péibàn zhōng chuándá. ”
    Tình bạn thực sự không cần lời nói, nó được truyền đạt thông qua sự đồng hành im lặng.”
  22. 朋友是那些你可以为之付出一切的人。 Péngyǒu shì nàxiē nǐ kěyǐ wèi zhī fùchū yīqiè de rén. ”
    Bạn bè là những người bạn có thể hy sinh tất cả vì họ.”
  23. 朋友是生命中的彩虹,即使在阴暗的时候也能为你带来色彩。 Péngyǒu shì shēngmìng zhōng de cǎihóng, jíshǐ zài yīn’àn de shíhòu yě néng wèi nǐ dàilái sècǎi. ”
    Bạn bè là cầu vồng trong cuộc đời, có thể mang lại màu sắc cho bạn ngay cả trong những thời điểm u ám.”
  24. 朋友是生活中的宝贵财富。 Péngyǒu shì shēnghuó zhōng de bǎoguì cáifù. ”
    Bạn bè là kho báu quý báu trong cuộc sống.”
Xem Ngay  STT Tạo Năng Lượng: Sức Mạnh Của Tư Duy Và Thái Độ Trong Cuộc Sống

Câu Nói Hay Bằng Tiếng Trung Về Cuộc Sống

Cuộc sống là một hành trình đầy màu sắc, những trải nghiệm và học hỏi không ngừng. Trong đó, ngôn ngữ là một công cụ mạnh mẽ để chúng ta diễn đạt và chia sẻ những suy tư và trải nghiệm của mình. Dưới đây là những câu nói hay bằng tiếng Trung về cuộc sống, thể hiện sự tư duy sâu sắc và triết lý về cuộc sống.

  1. “人生就像一场马拉松,你的起点高也好,你的提速快也好,但结果比较的是谁能坚持到最远。
    – Rénshēng jiù xiàng yì chǎng mǎlāsōng, nǐ de qǐdiǎn gāo yě hǎo, nǐ de tísù kuài yě hǎo, dàn jiéguǒ bǐjiào de shì shéi néng jiānchí dào zuì yuǎn.
    Cuộc đời giống như một cuộc đua marathon, cho dù bạn bắt đầu cao hay tăng tốc nhanh, quan trọng là ai có thể kiên trì đến cuối cùng.
  2. “人生就像一本书,出生是封面,归去是封底,内容要靠自己填。
    – Rénshēng jiù xiàng yì běn shū, chūshēng shì fēngmiàn, guī qù shì fēngdǐ, nèiróng yào kào zìjǐ tián.
    Cuộc đời giống như một cuốn sách, việc ra đời là trang bìa, việc ra đi là trang cuối, nội dung phụ thuộc vào chính bạn để điền vào.
  3. “人生就像一幅画,应该多一些亮丽的色彩,少一些灰暗的色调。
    – Rénshēng jiù xiàng yì fú huà, yīnggāi duō yìxiē liànglì de sècǎi, shǎo yìxiē huī’àn de sèdiào.
    Cuộc đời giống như một bức tranh, nên có nhiều gam màu sáng sủa hơn và ít màu xám u ám hơn.
  4. “你可以拖延,但时间不会。
    – Nǐ kěyǐ tuōyán, dàn shíjiān bú huì.
    Bạn có thể trì hoãn, nhưng thời gian không bao giờ đợi bạn.
  5. “生命短暂。 热情地生活。
    – Shēngmìng duǎnzàn. Rèqíng de shēnghuó.
    Cuộc sống ngắn ngủi. Hãy sống nó trọn vẹn và đầy nhiệt huyết.
  6. “人生就像一面镜子,你笑它也笑,你哭它也哭。
    – Rénshēng jiù xiàng yí miàn jìngzi, nǐ xiào tā yě xiào, nǐ kū tā yě kū.
    Cuộc đời giống như một tấm gương, nó cười khi bạn cười, nó khóc khi bạn khóc.
  7. “万物皆有美,但不是每个人都能看到。
    – Wànwù jiē yǒu měi, dàn bú shì měi gèrén dōu néng kàn dào.
    Mọi thứ đều có vẻ đẹp, nhưng không phải ai cũng có thể thấy điều đó.
  8. “生活是一连串的课程,必须经历才能被理解。
    – Shēnghuó shì yì lián chuàn de kèchéng, bìxū jīnglì cái néng bèi lǐjiě.
    Cuộc sống là một loạt bài học, chỉ qua trải nghiệm mới hiểu được.
  9. “请不要假装努力,结果不会陪你演戏。
    – Qǐng bú yào jiǎzhuāng nǔlì, jiéguǒ bú huì péi nǐ yǎnxì.
    Đừng giả vờ cố gắng, kết quả sẽ không đồng hành với bạn trong một vở kịch.
  10. “不要太乖,不想做的事可以拒绝, 做不到的事不用勉强,不喜欢的话假装没听见,你的人生不是用来讨好别人,而是善待自己。”
    – Bú yào tài guāi, bù xiǎng zuò de shì kěyǐ jùjué, zuò bú dào de shì bú yòng miǎnqiáng, bù xǐhuan dehuà jiǎzhuāng méi tīngjiàn, nǐ de rénshēng bú shì yòng lái tǎohǎo biérén, ér shì shàndài zìjǐ.
    “Đừng quá ngoan ngoãn, bạn có thể từ chối những việc bạn không muốn làm, không cần phải ép buộc làm những việc bạn không thể, và nếu bạn không thích, hãy giả vờ không nghe thấy. Cuộc sống của bạn không phải để làm hài lòng người khác, mà để tự trân trọng bản thân mình.”
  11. 人生有限,时间宝贵,别浪费在无意义的事情上。
    Rénshēng yǒuxiàn, shíjiān bǎoguì, bié làngfèi zài wú yìyì de shìqíng shàng.
    “Cuộc sống có hạn, thời gian quý báu, đừng lãng phí nó vào những việc vô nghĩa.”
  12. 每一天都是一个新的机会,抓住它,创造你想要的生活。
    Měi yī tiān dōu shì yí gè xīn de jīhuì, zhuāzhù tā, chuàngzào nǐ xiǎng yào de shēnghuó.
    “Mỗi ngày đều là một cơ hội mới, hãy nắm lấy nó và tạo ra cuộc sống bạn mong muốn.”
  13. 成功的秘诀在于不断学习和不断前进。
    Chénggōng de mìjué zài yú bùduàn xuéxí hé bùduàn qiánjìn.
    “Bí quyết thành công nằm ở việc liên tục học hỏi và tiến bộ không ngừng.”
  14. 有梦想才有动力,有目标才有方向。
    Yǒu mèngxiǎng cái yǒu dònglì, yǒu mùbiāo cái yǒu fāngxiàng.
    “Có ước mơ mới có động lực, có mục tiêu mới có hướng đi.”
  15. 人生不可能一帆风顺,但你可以调整自己的帆来应对风浪。
    Rénshēng bù kěnéng yī fān fēngshùn, dàn nǐ kěyǐ tiáozhěng zìjǐ de fān lái yìngduì fēng làng.
    “Cuộc sống không thể luôn suôn sẻ, nhưng bạn có thể điều chỉnh buồm của mình để đối phó với sóng gió.”
  16. 生活中的每一刻都是一个礼物,所以要珍惜。
    Shēnghuó zhōng de měi yī kè dōu shì yí gè lǐwù, suǒyǐ yào zhēnxī.
    “Mỗi khoảnh khắc trong cuộc sống là một món quà, vì vậy hãy trân trọng nó.”
  17. 幸福不是目的地,而是旅程中的每一步。
    Xìngfú bùshì mùdì dì, ér shì lǚchéng zhōng de měi yī bù.
    “Hạnh phúc không phải là mục tiêu, mà là từng bước trong cuộc hành trình.”
  18. 人生就像一杯咖啡,苦与甜都是瞬间,但回味却是永恒。
    Rénshēng jiù xiàng yī bēi kāfēi, kǔ yǔ tián dōu shì shùnjiān, dàn huíwèi què shì yǒnghéng.
    “Cuộc sống giống như một ly cà phê, đắng và ngọt đều chỉ là thoáng qua, nhưng hương vị lại là vĩnh cửu.”
  19. 做你自己,因为其他人都已被占用了。
    Zuò nǐ zìjǐ, yīnwèi qítā rén dōu yǐ bèi zhànyòng le.
    “Hãy là chính bạn, vì người khác đã có người khác để thay thế.”
  20. 不要为失败感到羞愧,它是成功的必经之路。
    Bùyào wèi shībài gǎndào xiūkuì, tā shì chénggōng de bìjīng zhī lù.
    “Đừng cảm thấy xấu hổ vì thất bại, nó là con đường không thể thiếu của thành công.”
  21. 人生最大的成就是成为自己最好的版本。
    Rénshēng zuì dà de chéngjiù shì chéngwéi zìjǐ zuì hǎo de bǎn běn.
    “Thành tựu lớn nhất trong cuộc sống là trở thành phiên bản tốt nhất của chính bạn.”
  22. 无论多么艰难,坚持不懈才是成功的关键。
    Wúlùn duōme jiānnán, jiānchí bùxiè cái shì chénggōng de guānjiàn.
    “Dù khó khăn đến đâu, kiên trì không bao giờ từ bỏ mới là chìa khóa của thành công.”
  23. 帮助别人也是帮助自己,因为我们都生活在同一个星球上。
    Bāngzhù biérén yě shì bāngzhù zìjǐ, yīnwèi wǒmen dōu shēnghuó zài tóng yīgè xīngqiú shàng.
    “Giúp đỡ người khác cũng là giúp đỡ bản thân, vì chúng ta đều sống trên cùng một hành tinh.”
  24. 享受当下,珍惜眼前,因为明天是未知数。
    Xiǎngshòu dāngxià, zhēnxī yǎnqián, yīnwèi míngtiān shì wèizhīshù.
    “Hãy tận hưởng hiện tại, trân trọng điều bạn có ngay bây giờ, vì ngày mai là một điều bí ẩn.”
Xem Ngay  STT Tổng Kết Cuối Năm: Nhìn Lại Hành Trình Đầy Thách Thức

Các Mẫu Câu Chúc Mừng Năm Mới Bằng Tiếng Trung Phổ Biến

Các Mẫu Câu Chúc Mừng Năm Mới Bằng Tiếng Trung Phổ Biến
Các Mẫu Câu Chúc Mừng Năm Mới Bằng Tiếng Trung Phổ Biến
  1. 新年快乐,万事如意! Xīnnián kuàilè, wànshì rúyì!
    “Chúc mừng năm mới, mọi sự đều thuận lợi!”
  2. 恭喜发财,红包拿来! Gōngxǐ fācái, hóngbāo ná lái!
    “Chúc mừng và phát lộc, hãy đưa hong bao đến!”
  3. 鸡年大吉,幸福安康! Jī nián dàjí, xìngfú ānkāng!
    “Chúc mừng năm Gà, hạnh phúc và an lành!”
  4. 福如东海,寿比南山。 Fú rú dōnghǎi, shòu bǐ nánshān.
    “Phúc như biển Đông, trường thọ như núi Nam.”
  5. 事业有成,家庭幸福。 Shìyè yǒuchéng, jiātíng xìngfú.
    “Thành công trong sự nghiệp, hạnh phúc trong gia đình.”
  6. 金鸡报晓,财源滚滚。 Jīn jī bàoxiǎo, cáiyuán gǔngǔn.
    “Gà vàng báo hiệu sự thịnh vượng, tiền bạc đến rất nhiều.”
  7. 春节快乐,幸福永远! Chūnjié kuàilè, xìngfú yǒngyuǎn!
    “Chúc mừng Tết, hạnh phúc vĩnh cửu!”
  8. 萬象更新,新年如意。 Wànxiàng gēngxīn, xīnnián rúyì.
    “Mọi thứ đều tươi mới, mừng năm mới đầy may mắn!”
  9. 阖家团圆,年年有余。 Héjiā tuányuán, niánnián yǒuyú.
    “Cả gia đình quây quần bên nhau, mỗi năm đều đầy dư dả.”
  10. 心想事成,财源广进。 Xīn xiǎng shì chéng, cáiyuán guǎng jìn.
    “Ước mơ thành hiện thực, tiền bạc đổ về.”
  11. 步步高升,前途无量。 Bù bù gāoshēng, qiántú wúliàng.
    “Lên cao từng bước, tương lai không giới hạn.”
  12. 新春大吉,身体健康。 Xīnchūn dàjí, shēntǐ jiànkāng.
    “Chúc mừng năm mới, sức khỏe dồi dào.”
  13. 万事如意,开心快乐。 Wànshì rúyì, kāixīn kuàilè.
    “Mọi sự đều thuận lợi, vui vẻ hạnh phúc.”
  14. 金玉满堂,笑口常开。 Jīnyù mǎntáng, xiàokǒu cháng kāi.
    “Nhà cửa tràn đầy vàng bạc, luôn mỉm cười.”
  15. 福禄寿喜,年年有鱼。 Fú lù shòu xǐ, niánnián yǒu yú.
    “Phúc lộc trường thọ niềm vui, mỗi năm đều có cá.”
  16. 阖家安康,幸福美满。 Héjiā ānkāng, xìngfú měimǎn.
    “Cả gia đình an khang, hạnh phúc trọn đời.”
  17. 辞旧迎新,祝你一切顺利。 Cí jiù yíngxīn, zhù nǐ yīqiè shùnlì.
    “Xin chào năm mới, chúc mọi điều thuận lợi.”
  18. 新年新气象,事事顺心如意。 Xīnnián xīn qìxiàng, shìshì shùnxīn rúyì.
    “Năm mới, bầu không khí mới, mọi thứ thuận lợi và suôn sẻ.”
  19. 一帆风顺,步步高升。 Yīfān fēngshùn, bùbù gāoshēng.
    “Mọi thứ thuận lợi, leo lên cao từng bước.”
  20. 恭祝新年平安、幸福! Gōng zhù xīnnián píng’ān, xìngfú!
    “Chúc mừng năm mới an lành và hạnh phúc!”

Trên đây là tất cả các câu nói hay bằng tiếng Trung phổ biến và ý nghĩa trong cuộc sống mà captionhay.net đã tổng hợp. Hãy để những câu này truyền động lực, cung cấp cảm hứng và giúp bạn thêm năng lượng tích cực trong cuộc sống hàng ngày..

Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x